VN520


              

受寵若驚

Phiên âm : shòu chǒng ruò jīng.

Hán Việt : thụ sủng nhược kinh.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

因受到特殊照顧, 而感到驚喜不安。例突然受到董事長誇獎, 他有點受寵若驚, 不知所措。
因意外受到寵愛, 致喜悅中帶有不安。《宋史.卷二六七.張洎傳》:「茲所謂受寵若驚, 居亢無悔者也。」《官場現形記》第五五回:「且說南京制臺接到海州知州梅颺仁的電稟。從頭至尾看了一遍。頓時臉上露出一副受寵若驚的樣子。」也作「被寵若驚」。

được sủng ái mà lo sợ; được nhiều người yêu thương vừa mừng lại vừa lo。
受到過份的寵愛待遇而感到意外的驚喜。


Xem tất cả...